Friday, December 31, 2010

Tổng chi-thu bếp ăn cho bệnh nhân nghèo Bảo vân 23/4 Nơ Trang Long, P1, Bình Thạnh


STT Họ và tên 01/2010 02/2010 03/2010 04/2010 05/2010 06/2010
1 LÊ THỊ LỆ UYÊN 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
2 NGUYỄN THỊ SONG TÙNG 50,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
3 CAO XUÂN KIỀU OANH 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 1,700,000
4 TRẦN THỊ NGỌC THẢO 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
5 NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG 50,000 50,000 50,000 50,000

6 NGUYỄN LÊ ANH




100,000
7 KHẤU THỊ THIÊN KIM 100,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
8 MINH THÔNG



100,000
9 LAN ANH + HOA



100,000
10 CHỊ TRINH



100,000
11 TRẦN THỊ LỆ (DÌ LỆ)
100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
12 CHÂU VĂN HAI
50,000



13 LÊ PHƯƠNG DIỄM 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
14 PHAN TRẦN THỤY VY 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
15 NGUYỄN THỊ KIM OANH
100,000 50,000 50,000 50,000 50,000
16 NGUYỄN THỊ HỒNG YẾN
50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
17 BÙI NGUYỄN NGỌC NGA 300,000 300,000 300,000 300,000 300,000 300,000
18 ĐOÀN THỊ HUỆ 200,000
100,000 100,000 100,000 100,000
19 LÊ NGỌC BÍCH





20 LÊ BÍCH THỦY





21 NGÔ THU HƯƠNG - NGÔ THU CÚC
50,000
50,000 50,000 50,000
22 LƯƠNG HUỆ LAN 700,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000
23 NGUYỄN PHƯƠNG DUNG 100,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
24 PHẠM THỊ KIỀU OANH
100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
25 LÊ BIỆN NGÀN THƯƠNG
100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
26 ĐẶNG TRỊNH THANH PHƯƠNG 300,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000
27 ĐẶNG LAN PHƯƠNG


500,000

28 ĐINH KIM NGUYỄN TRINH 250,000 300,000 300,000 200,000 200,000 300,000
29 NGUYỄN THỊ HẢI ANH 250,000 300,000 300,000 300,000 300,000 300,000
30 NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
100,000 100,000 100,000

31 VY THỊ CẨM HƯỜNG





32 HÀ LÂM ĐOAN TRANG





33 BÙI THÚY UYÊN
100,000 100,000


34 P THỊ THANH VÂN 100,000

100,000
100,000
35 PHÙNG QUANG THÁI 200,000 200,000 200,000 200,000 100,000 100,000
36 PHÙNG Q THƯ
100,000 200,000 200,000 100,000 100,000
37 HUỲNH BẢO CHÂU


100,000

38 VĂN THỊ BÍCH THỦY


100,000 100,000 100,000
39 BÙI THỊ NGUYỆT ANH


100,000 100,000 200,000
40 HÀ LÂM ĐOAN TRANG


200,000
200,000
41 ĐỖ NGỌC BÍCH TRÂM


100,000 100,000 100,000
42 NGUYỄN THỊ CẨM VIÊN 500,000




43 HỒ THỊ NGỌC ĐIỆP
50,000 50,000 50,000 50,000
44 LÊ MINH THANH 150,000 150,000 150,000 150,000 150,000
45 DƯƠNG TRÍ THANH 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
46 NGUYỄN HOÀ HIỆP 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
47 NGUYỄN T PHƯƠNG HÀ 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
48 HỒ NGUYÊN THUẦN 100,000




49 LAN THÙY 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
50 PHẠM ĐỨC MINH 500,000 500,000 500,000


51 TƯỜNG QUYÊN 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
52 TẤN NGÀ
50,000 50,000 50,000

53 HOÀNG YẾN

200,000 200,000 200,000 200,000
54 KATHERINE QUỲNH 100,000

100,000 100,000 100,000
55 HÀ TRÚC NHƯ 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 200,000
56 HÀ KẾT TRÂM



50,000 50,000
57 UYÊN THẢO





58 NGUYỄN THỊ QUỲNH HƯƠNG 200,000
200,000 200,000 200,000 200,000
59 NGUYEN THI THANH HOA 500,000




60 VÕ THANH PHƯƠNG THẢO


50,000 50,000 50,000
61 QUỲNH MAY/ PHƯƠNG LAN


400,000

62 NGUYỄN CÔNG TRẠNG 500,000
500,000


63 UYEN





64 PHAM THỊ XUÂN LỘC/THU TRANG

50,000 100,000 100,000 110,500
65 CÔ TRẦN PHƯƠNG và BẠN HỮU

100,000 1,100,000

66 PHẠM THỊ MAI PHƯƠNG - USA- 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
67 HÀ THỊ HỒNG HẠNH


50,000

68 Chị THIEN LANG và BẠN HỮU

600,000 1,500,000 1,200,000
69 LAM THI NGOC HUYEN

200,000


70 NGUYỄN NGỌC HÂN 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
71 VÕ THỊ ANH ĐÀO



50,000 50,000
72 NGUYỄN THỊ TÚ HẠNH



1,000,000
73 PHAN THU LAN



200,000
74 NGUYỂN HOÀNG YẾN



300,000
75 PHẠM THỊ HỒNG LIÊN finance



100,000
76 NGUYỄN THU HỒNG



100,000
77 LÊ NGỌC VÂN KHÁNH



300,000
78 NGUYỄN THỊ TRÂM ANH



100,000
79 PHẠM THỊ HỒNG LIÊN CMO



100,000
80 NGUYỄN THỊ TRÂM ANH



100,000
81 ĐỖ THUÝ QUỲNH





82 ĐỖ THẢO LY





83 NGUYỄN T TRÚC MAI





84 VÕ THỤY TÚ UYÊN





1
6,050,000 5,150,000 7,050,000 9,450,000 9,000,000 7,360,500

Tổng kết thu chi năm 2010 - Chúc mừng năm mới 2011

Các anh chị và các bạn thân mến,

Trước hết, Nhật Liên xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý vị, đã đồng hành và chung tay góp sức với Nhật Liên trong suốt thời gian qua.

Năm 2010 - một năm với những hoạt động từ thiện được mở rộng, đón chào những thành viên mới, Nhật Liên ngày càng khởi sắc. Với ý nguyện san sẻ tình yêu thương, Nhật Liên đã cố gắng đem “hương sen nhân ái” gửi ngắm đến những số phận kém may mắn. Niềm hạnh phúc ấy càng trọn vẹn hơn nhờ vào sự đóng góp của các anh, chị và các bạn.

Với nhịp sống nhanh, vội vã, các anh, chị và các bạn vẫn phải bận tâm vế công việc và cuộc sống, nhưng mỗi khi Nhật Liên kêu gọi sự chung tay góp sức thì mọi người đều hưởng ứng nhiệt tình. Có lẽ chính vì điều này mà “đóa sen trong nắng” ngày càng rạng rỡ và tỏa hương. 

Chuong trinh  Thu/Chi tiền mặt Quà tặng
Bếp ăn từ thiện tháng 1/2010  6,050,000 480 hộp sữa ông thọ
100Kgs gạo chùa Bửu Liên tháng 1/2010  900,000  105 ghế nhựa, 70kgs gạo
TT bao tro nguoi gia, tan tat Hiep binh chanh  19,605,000 1 đầu máy DVD mới
Nhà tình thương An lạc Băng đĩa nhạc thiếu nhi
Nhà tình thương An lạc  3,200,000  70 phần quà
Cúng dường các chùa xuân 2010  4,000,000 10 thùng nước ngọt
Bếp ăn tháng 2/2020 5,150,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 2./2010 900,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 3./2010 900,000
Bếp ăn tháng 3/2020 7,050,000
Bếp ăn tháng 4/2020 9,450,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 4./2010 1,100,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 5./2010 1,340,000
Làng tre  31,670,000 400CAD, 130 lốc sữa tươi
Cờ Phật Đản, thực phẩm 2,836,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 6./2010 900,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 7./2010 930,000
Bếp ăn tháng 5&6/2010 16,360,500
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 8./2010 1,200,000
Bếp ăn tháng 7/2010 3,754,500
Chăn mền Quảng Trị 36,620,000
Bếp ăn tháng 8 & 9 10,644,000
Chủa phúc Lộc, Làng vệ nghĩa 1,200,000
Trung thu Bủu Sơn, Bửu liên 7,468,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 9,10 2,100,000
Bếp ăn tháng 10 7,600,000
100Kgs gao chùa Bửu Liên tháng 11,12 4,800,000
Bếp ăn tháng 11 5,000,000
Bé Tuấn bị ung thư da 5,500,640
Bão lụt miền Trung 22,000,000
Người già nghèo, neo đơn Đồng Tháp 6,200,000
Chủa phúc Lộc, Làng vệ nghĩa 1,800,000
Bếp ăn tháng 12/2010 2,900,000
TỔNG CỘNG  231,128,640

Các anh chị và các bạn ơi, chỉ còn vài tiếng nữa, chúng ta sẽ tạm biệt năm 2010. Hãy cùng Nhật Liên nhìn lại “chặng đường nhân ái” của chúng ta nhé.
Nhật Liên hy vọng đây sẽ là một món quà tinh thần vô cùng ý nghĩa cho mỗi thành viên. Chúng ta đã cho đi, và giờ là lúc nhận được những thành quả ngọt ngào nhất của tình người.

Nhật Liên xin gửi lời chúc đến quý vị cùng gia đình, một năm mới ngập tràn niềm vui, sức khỏe, thành công và hạnh phúc

Phát quà người già neo đơn, nghèo khó Vĩnh long - Đồng tháp ngày 25/12/2010 (P1)



Sáng ngày 25/12/2010 trong không khí se lạnh cuối năm của miền Tây sông nước, chúng tôi đã cùng đồng hành với chị Thu, Bếp ăn Bảo Vân, và các chị Yến, Dì Năm Hồng chùa Phúc Long quận 4 (nhóm này cung cấp cháo chay định kỳ hàng tuần cho người bệnh tại Bếp ăn Bảo Vân ), chúng tôi đã về với người già, nghèo, neo đơn của các xã giáp ranh Vĩnh Long, Đồng Tháp.

Chị Thu và các chị Yến, Chị Năm đã đi khảo sát thực tế vào tháng trước. Miền Tây ruộng lúa mênh mông, thế nhưng lại có những mảnh đời quá nghèo khó. Có nguời sống trên căn chòi dựng tạm bợ trên ruộng vườn người khác, để vào được tân nơi phải sắn quần lên tân bắp vế để lội vào ... 

 
Người dân địa phương, cũng là bạn bè chị Thu đã chở chúng tôi đến tận từng căn nhà 


Người dân giặt giũ, tắm rửa trên cùng một con sông này 

 Điều làm chúng tôi, dân thành phố, thật ngạc nhiên là đi đâu cũng có cây cầu, cầu dài 5m, cầu dài 1m .. kết nối giao thông chính của vùng sông nước Vĩnh Long-Đồng Tháp.

23/4 No Trang Long, P7, Binh Thanh_ Tổng chi chi bếp ăn bệnh nhân nghèo 2010


STT Họ và tên 01/2010 02/2010 03/2010 04/2010 05/2010 06/2010
1 LÊ THỊ LỆ UYÊN 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
2 NGUYỄN THỊ SONG TÙNG 50,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
3 CAO XUÂN KIỀU OANH 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 1,700,000
4 TRẦN THỊ NGỌC THẢO 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
5 NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG 50,000 50,000 50,000 50,000
6 NGUYỄN LÊ ANH 100,000
7 KHẤU THỊ THIÊN KIM 100,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
8 MINH THÔNG 100,000
9 LAN ANH + HOA 100,000
10 CHỊ TRINH 100,000
11 TRẦN THỊ LỆ (DÌ LỆ) 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
12 CHÂU VĂN HAI 50,000
13 LÊ PHƯƠNG DIỄM 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
14 PHAN TRẦN THỤY VY 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
15 NGUYỄN THỊ KIM OANH 100,000 50,000 50,000 50,000 50,000
16 NGUYỄN THỊ HỒNG YẾN 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
17 BÙI NGUYỄN NGỌC NGA 300,000 300,000 300,000 300,000 300,000 300,000
18 ĐOÀN THỊ HUỆ 200,000 100,000 100,000 100,000 100,000
19 LÊ NGỌC BÍCH
20 LÊ BÍCH THỦY
21 NGÔ THU HƯƠNG - NGÔ THU CÚC 50,000 50,000 50,000 50,000
22 LƯƠNG HUỆ LAN 700,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000
23 NGUYỄN PHƯƠNG DUNG 100,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
24 PHẠM THỊ KIỀU OANH 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
25 LÊ BIỆN NGÀN THƯƠNG 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
26 ĐẶNG TRỊNH THANH PHƯƠNG 300,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000
27 ĐẶNG LAN PHƯƠNG 500,000
28 ĐINH KIM NGUYỄN TRINH 250,000 300,000 300,000 200,000 200,000 300,000
29 NGUYỄN THỊ HẢI ANH 250,000 300,000 300,000 300,000 300,000 300,000
30 NGUYỄN THỊ HẢI YẾN 100,000 100,000 100,000
31 VY THỊ CẨM HƯỜNG
32 HÀ LÂM ĐOAN TRANG
33 BÙI THÚY UYÊN 100,000 100,000
34 P THỊ THANH VÂN 100,000 100,000 100,000
35 PHÙNG QUANG THÁI 200,000 200,000 200,000 200,000 100,000 100,000
36 PHÙNG Q THƯ 100,000 200,000 200,000 100,000 100,000
37 HUỲNH BẢO CHÂU 100,000
38 VĂN THỊ BÍCH THỦY 100,000 100,000 100,000
39 BÙI THỊ NGUYỆT ANH 100,000 100,000 200,000
40 HÀ LÂM ĐOAN TRANG 200,000 200,000
41 ĐỖ NGỌC BÍCH TRÂM 100,000 100,000 100,000
42 NGUYỄN THỊ CẨM VIÊN 500,000
43 HỒ THỊ NGỌC ĐIỆP 50,000 50,000 50,000 50,000
44 LÊ MINH THANH 150,000 150,000 150,000 150,000 150,000
45 DƯƠNG TRÍ THANH 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
46 NGUYỄN HOÀ HIỆP 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
47 NGUYỄN T PHƯƠNG HÀ 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
48 HỒ NGUYÊN THUẦN 100,000
49 LAN THÙY 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
50 PHẠM ĐỨC MINH 500,000 500,000 500,000
51 TƯỜNG QUYÊN 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
52 TẤN NGÀ 50,000 50,000 50,000
53 HOÀNG YẾN 200,000 200,000 200,000 200,000
54 KATHERINE QUỲNH 100,000 100,000 100,000 100,000
55 HÀ TRÚC NHƯ 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 200,000
56 HÀ KẾT TRÂM 50,000 50,000
57 UYÊN THẢO
58 NGUYỄN THỊ QUỲNH HƯƠNG 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
59 NGUYEN THI THANH HOA 500,000
60 VÕ THANH PHƯƠNG THẢO 50,000 50,000 50,000
61 QUỲNH MAY/ PHƯƠNG LAN 400,000
62 NGUYỄN CÔNG TRẠNG 500,000 500,000
63 UYEN
64 PHAM THỊ XUÂN LỘC/THU TRANG 50,000 100,000 100,000 110,500
65 CÔ TRẦN PHƯƠNG và BẠN HỮU 100,000 1,100,000
66 PHẠM THỊ MAI PHƯƠNG - USA- 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000 100,000
67 HÀ THỊ HỒNG HẠNH 50,000
68 Chị THIEN LANG và BẠN HỮU 600,000 1,500,000 1,200,000
69 LAM THI NGOC HUYEN 200,000
70 NGUYỄN NGỌC HÂN 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000 50,000
71 VÕ THỊ ANH ĐÀO 50,000 50,000
72 NGUYỄN THỊ TÚ HẠNH 1,000,000
73 PHAN THU LAN 200,000
74 NGUYỂN HOÀNG YẾN 300,000
75 PHẠM THỊ HỒNG LIÊN finance 100,000
76 NGUYỄN THU HỒNG 100,000
77 LÊ NGỌC VÂN KHÁNH 300,000
78 NGUYỄN THỊ TRÂM ANH 100,000
79 PHẠM THỊ HỒNG LIÊN CMO 100,000
80 NGUYỄN THỊ TRÂM ANH 100,000
81 ĐỖ THUÝ QUỲNH
82 ĐỖ THẢO LY
83 NGUYỄN T TRÚC MAI
84 VÕ THỤY TÚ UYÊN
1 6,050,000 5,150,000 7,050,000 9,450,000 9,000,000 7,360,500